MÔ TẢ
- AFLEX 2K A201 là vật liệu chống thấm đàn hồi 2 thành phần gốc xi măng với công thức cải tiến. Lớp chống thấm có tính đàn hồi nhẹ, bảo vệ các lớp chống thấm màng mỏng bên trong, tạo lớp phủ bảo vệ các cấu trúc vữa và bê tông chống lại sự xâm nhập và thẩm thấu của nước, hơi nước và các chất lỏng khác.
ỨNG DỤNG
- Chống thấm tường, sàn nhà tắm, nhà vệ sinh, ban công, sân thượng, mái, sân vườn, cống thoát nước, bể bơi, bể chứa nước, trước khi thi công lớp hoàn thiện (gạch ốp lát, vữa trát…)
- Chống thấm cho tường xi măng, bê tông, lớp vữa trát bên ngoài, tường chắn.
- Chống thấm cho vách thạch cao, vách cement board
- Chống thấm cho bể bơi trước khi ốp lát gạch
- Chống thấm nền trước khi lát đá tự nhiên
- Bảo vệ các bề mặt bê tông khỏi sự xâm thực của ẩm và tác nhân ăn mòn khác
ƯU ĐIỂM
- Đàn hồi tốt, tương thích với bê tông
- Độ bám dính tốt với các bề mặt xốp và không xốp
- Tính chất cơ học tốt
- Thích hợp cho các bề mặt lưu thông nhẹ
- Độ bền tuyệt vời và lâu dài với thời tiết, bền với tia cực tím
- Không độc hại, thích hợp để sử dụng trong các ứng dụng nước sinh hoạt
- Chống lại sự khuếch tán ion carbon dioxide và clorua
ĐẶC ĐIỂM
- Thành phần A: bột màu xám
- Thành phần B: chất lỏng màu trắng sữa
QUY CÁCH
- Bộ 15 kg (Part A: Bao 10kg – Part B: Can 5 lít)
- Bộ 6 kg (Part A: Bao 4kg – Part B: Can 2 lít)
BẢO QUẢN
- Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát
- Tránh để sản phẩm trực tiếp dưới ánh sáng mặt trời
HẠN SỬ DỤNG
- 12 tháng kể từ ngày sản xuất
TIÊU CHUẨN SẢN XUẤT
ĐỊNH MỨC THI CÔNG
- Khoảng 0.7 - 1.0 kg/m²/lớp
- Thi công tối thiểu 2 lớp
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Pot life ( phút) , 30℃
|
30
|
|
Độ dãn dài, %
|
> 50
|
ASTM D 412
|
Cường độ bám dính, N/mm2
|
> 1
|
BS EN 14891
|
Khả năng tạo cầu vết nứt, mm
|
> 0.75
|
BS EN 14891
|
Độ chống thấm dưới áp lực thuỷ tĩnh, 150kPa, 7 ngày
|
Không thấm
|
BS EN 14891
|
Độc hại
|
Không
|
BS 6920 [WRAS]
|
Khả năng cháy
|
Không
|
-
|
Tỷ lệ trộn
|
2A:1B (tính theo khối lượng)
|
Thời gian khô bề mặt, 25℃, 50%rh, h
|
3-4
|
-
|
Đóng rắn hoàn toàn, ngày
|
4-7
|
|
Nhiệt độ ứng dụng
|
5:70
|
|
An toàn với nước sinh hoạt QCVN 01-1:2018/BYT
|
*Các thông số có thể thay đổi mà không cần báo trước. Đặc tính sản phẩm có thể thay đổi tuỳ vào điều kiện sử dụng thực tế, phương pháp đo hoặc đối tượng thực hiện.
HƯỚNG DẪN THI CÔNG
Chuẩn bị bề mặt:
- Trám vá các vị trí rỗng rỗ nếu có bằng vữa sửa chữa chuyên dụng.
- Vệ sinh bề mặt thi công, loại bỏ bụi bẩn, dầu mỡ
- Tưới ẩm bề mặt thi công đến khi bão hoà nhưng không được đọng nước
Phương pháp trộn:
- Trộn thành 2 phần bột A với 1 phần chất lỏng B ( theo khối lượng)
- Dùng máy khuấy trộn ở tốc độ chậm đến khi hỗn hợp đồng nhất, không vón cục.
Thi công:
- Thi công lớp thứ nhất từ chân tường lên trước, định mức 0.7 - 1.0 kg/m²/lớp
- Dán lưới thuỷ tinh gia cố vào các vị trí cần thiết, đợi lớp lưới định hình.
- Tiến hành thi công lớp thứ hai khi lớp thứ nhất đã khô (tối thiểu 2-4 giờ, định mức 0.7 - 1.0 kg/m²/lớp)
- Thi công lớp thứ ba nếu cần thiết
LƯU Ý KHI SỬ DỤNG
- Mỗi lớp thi công không dày quá 2mm.
- Không thi công ở điều kiện nhiệt độ dưới 5 độ C và trên 35 độ C, không thi công ngoài trời mưa hoặc bề mặt đọng nước.
- Không được thêm nước vào hỗn hợp sau khi đã trộn đều hai thành phần, nước có thể thêm vào thành phần lỏng truớc khi thi phối trộn với thành phần bột (để đạt độ lỏng yêu cầu)
- Sử dụng hỗn hợp sau khi trộn trong thời gian nhất định, sau khoảng thời gian này không được sử dụng nữa (tuỳ thuộc vào nhiệt độ và độ ẩm môi trường), thông thường không quá 30 phút sau khi trộn.
- Bảo vệ lớp bề mặt phủ ít nhất ít nhất 24 giờ sau khi thi công khỏi bụi, nước mưa, ánh nắng trực tiếp.
- Trong điều kiện thi công ở nhiệt độ cao, thoáng gió và ánh sáng mặt trời trực tiếp, cần bảo vệ lớp phủ bằng bạt để tránh sự thoát hơi nước quá nhanh trong ít nhất 24 giờ.
- Không sử dụng cho các vị trí giao thông trực tiếp.