MÔ TẢ
ỨNG DỤNG
ƯU ĐIỂM
ĐẶC ĐIỂM
QUY CÁCH
BẢO QUẢN
HẠN SỬ DỤNG
ĐỊNH MỨC THI CÔNG
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Thành phần |
Nhựa Polyurea và chất đóng rắn |
Màu sắc |
Grey, Blu và Black |
Tỷ lệ A+B = 10 + 9 (theo khối lượng) |
Part A: 10kg |
Độ dày màng hoàn thiện |
0,3 đến 0,9mm (Khoảng 0,4 đến 1,2kg/m2) |
Hàm lượng rắn (ASTM D5201) |
≥ 95% |
Thời gian khô * |
Chạm khô 2 - 4h |
Thời gian thi công |
30 – 60 phút |
Độ bền kéo (ASTM D412-16) |
≥ 20MPa |
Độ giãn dài (ASTM D412-16) |
≥ 350% |
Độ bền xé (ISO 34-1) |
≥ 70Kn/m |
Độ cứng Shore A (ASTM D2240-15) |
≥ 70 |
Cường độ bám dính (ASTM D4541) |
≥ 3MPa hoặc chất nền bị phá hủy |
Khả năng đàn hồi |
≤ -35 ℃ , Không có vết nứt |
Chống mài mòn (750g / 500r) / mg (ASTM 4060-14) |
≤ 20mg |
Kháng muối (dung dịch NaCl 3%) |
Màng không bị phồng rộp |
Kháng dầu 240 (động cơ) |
Màng không bị phồng rộp |
Khả năng chống kiềm 240h (dung dịch NaOH 5%) |
Màng không bị phồng rộp |
Độ bền axit 240h (dung dịch H2SO4 5% ) |
Màng không bị phồng rộp |
Chống thấm nước 30 ngày |
Không có vết phồng rộp |
HƯỚNG DẪN THI CÔNG
Chuẩn bị bề mặt:
Phương pháp trộn:
*Lưu ý: Khuấy nhẹ, tránh trộn quá lâu hoặc tạo xoáy cuốn không khí. Không thi công dưới ánh nắng trực tiếp khi nhiệt độ và độ ẩm cao.
Thi công:
Vệ sinh dụng cụ:
LƯU Ý KHI SỬ DỤNG