MÔ TẢ
ỨNG DỤNG
ƯU ĐIỂM
ĐẶC ĐIỂM
QUY CÁCH
BẢO QUẢN
HẠN SỬ DỤNG
TIÊU CHUẨN SẢN XUẤT
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Tỷ trọng |
~1.60 (khô, đổ đống) |
Tỷ lệ trộn nước |
14-15% (tuỳ định dạng) |
Định lượng |
76 bao/m3 vữa ướt ( ~ 13 lít/bao 25kg) |
Độ chảy lỏng |
22-28 cm |
Tách nuớc |
Không |
Giãn nở ( 24 giờ) |
≥ 0.12% |
Thời gian đông kết |
Ban đầu ≥ 5h Kết thúc ≤ 12h |
Cường độ nén ( 16% nước, 27, W65%) |
≥ 40 N/mm2 (3 ngày) ≥ 50 N/mm2 (7 ngày) ≥ 60 N/mm2 (28 ngày) |
CHUẨN BỊ BỀ MẶT
THI CÔNG
BẢO DƯỠNG
LƯU Ý KHI SỬ DỤNG