MÔ TẢ
ỨNG DỤNG
ƯU ĐIỂM
ĐẶC ĐIỂM
QUY CÁCH
BẢO QUẢN
HẠN SỬ DỤNG
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Hàm lượng khô |
100% |
Tỉ lệ trộn nước |
21 - 22% |
Hỗn hợp sau trộn |
Hỗn hợp dẻo có độ bám dính cao |
Thời gian sử dụng sau khi trộn |
Khoảng 2h |
Thời gian cho phép điều chỉnh |
Khoảng 15 phút |
Cường độ bám dính tiêu chuẩn |
≥ 0.5N/mm² |
Khả năng chống kiềm |
Rất tốt |
Độ bám dính |
Tốt |
Chống trượt |
Tốt |
Bong rộp |
Không |
ĐỊNH MỨC THI CÔNG (Định mức chỉ mang tính tham khảo)
Kích thước (mm x mm) |
Định mức tương đối ((kg/m²) |
Kích thước nhỏ (mosaic, gạch thẻ, 200x200,...) |
2-4 kg/m² |
Kích thước trung bình (300x300, 300x600, 600x600,...) |
6-8 kg/m² |
Kích thước lớn (600x600, 600x1200,...) |
8-12 kg/m² |
CHUẨN BỊ BỀ MẶT
PHƯƠNG PHÁP TRỘN
THI CÔNG
LƯU Ý KHI SỬ DỤNG