MÔ TẢ
ỨNG DỤNG
ƯU ĐIỂM
ĐẶC ĐIỂM
QUY CÁCH
BẢO QUẢN
HẠN SỬ DỤNG
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Định mức trung bình (mm độ dày keo) |
1.4 - 1.5kg/mm/m2 |
Khối lượng riêng |
~1.4 g/cm3 |
Tỷ lệ trộn nước |
21 - 22% |
Thời gian trộn keo |
3 - 4 phút |
Thời gian sử dụng sau khi trộn |
Khoảng 2 giờ |
Cường độ bám dính tiêu chuẩn |
≥ 0.5N/mm2 |
ộ bám dính sau khi ngâm nước |
≥ 0.5N/mm |
Thời gian chờ trước khi chà ron |
24 giờ |
Độ dày lớp keo khuyến nghị |
2 - 10 mm |
ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG (ĐIỊNH MỨC CHỈ MANG TÍNH THAM KHẢO)
Kích thước (mm x mm) |
Định mức tương đối (kg/m2 ) |
Kích thước nhỏ (mosaic, gạch thẻ, 200x200,...) |
2-4 kg/m2 |
Kích thước trung bình (300x300, 300x600, 600x600,...) |
6-8 kg/m2 |
Kích thước lớn (600x600, 600x1200,...) |
8-12 kg/m2 |
CHUẨN BỊ BỀ MẶT
PHƯƠNG PHÁP TRỘN
THI CÔNG
LƯU Ý KHI SỬ DỤNG