MÔ TẢ
ỨNG DỤNG
ƯU ĐIỂM
ĐẶC ĐIỂM
QUY CÁCH
BẢO QUẢN
HẠN SỬ DỤNG
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Tỷ trọng hỗn hợp |
̴ 1.1 g/cm³ |
Độ nhớt hỗn hợp |
≤300 mpa·s |
Tỷ lệ trộn (A+B, theo khối lượng) |
2.5 + 1 |
Thời gian thi công (100 gram ,phút) |
|
Mùa xuân , mùa thu (23 ℃) |
≤ 90 |
Mùa hè (35℃) |
≤ 40 |
Mùa đông (10℃) |
≤ 240 |
Cường độ kéo |
≥25Mpa |
Cường độ uốn |
≥30Mpa |
Cường độ nén |
≥55Mpa |
Cường độ bám dính bê tông |
≥2.5, phá hủy bê tông |
Cường độ bám dính (ASTM C881-02) |
|
2 ngày |
≥ 7 N/mm² |
14 ngày |
≥ 11 N/mm² |
LƯU Ý KHI SỬ DỤNG
THI CÔNG
AN TOÀN
VẬN CHUYỂN