MÔ TẢ
ỨNG DỤNG
ƯU ĐIỂM
ĐẶC ĐIỂM
QUY CÁCH
BẢO QUẢN
HẠN SỬ DỤNG
TIÊU CHUẨN SẢN XUẤT
ĐỊNH MỨC THI CÔNG
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Tỷ trọng bột |
1.4 |
Tỷ trọng lỏng |
1.1 |
Tỷ lệ trộn định dạng hồ dầu |
4A:1B (theo khối lượng) |
Tỷ lệ trộn định dạng lỏng, tạo cầu nứt tốt |
A:B = (1.5 - 2.5) : 1 (theo khối lượng) |
Tỷ trọng hỗn hợp |
~ 2 |
Thời gian thi công (ở điều kiện tiêu chuẩn) |
40 phút |
Định dạng thành phẩm |
Hỗn hợp vữa dẻo |
Cường độ bám dính khi kéo |
>0.9 N/mm2 |
Cường độ bám dính sau khi tiếp xúc nước |
0.82 N/mm2 |
Cường độ bám dính sau khi lão hoá nhiệt |
0.92 N/mm2 |
Độ chống thấm |
Không thấm |
An toàn với nước sinh hoạt |
QCVN 01-1:2018/BYT |
*Các thông số có thể thay đổi mà không cần báo trước. Đặc tính sản phẩm có thể thay đổi tuỳ vào điều kiện sử dụng thực tế, phương pháp đo hoặc đối tượng thực hiện.
HƯỚNG DẪN THI CÔNG
Chuẩn bị bề mặt:
Phương pháp trộn:
Thi công:
LƯU Ý KHI SỬ DỤNG